Kính hiển vi công cụ 工具显微镜공구현미경
Được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sản xuất : Linh kiện điện tử, khuôn chính xác, công cụ chính xác, lò xo, nhựa, phụ tùng oto, v.v.
Là công cụ đo lường chính xác tích hợp giữa quang học, máy móc, điện tử và phần mềm.
Được áp dụng trong đo lường 2 chiều và 3 chiều.
Film chuẩn của thị kính có thể sử dụng làm phép đo so sánh cho bước bánh răng, đường kính ngoài, góc và biên dạng của vít, v.v.
Ngoài ra còn được sử dụng trong lĩnh vực phòng thì nghiệm, phòng đo lường của các viện và trường đại học, viện nghiên cứu, phòng QC, v.v
Đặc trưng :
Công cụ kính hiển vi có tính năng đo đa dữ liệu, độ phóng đại, hiển thị dữ liệu vào và ra.
Sử dụng phần mềm đo QMS3D - M dựa trên hệ điều hành Windows.
Thuận tiện trong việc vận hành, sử dụng nhờ giao diện thân thiện với người dùng
Vật kính đơn
Telecentric Lens
Nhận biết giao diện mẫu vật một cách chính xác
Nhanh, chính xác tiêu điểm
TTL Laser AF
-Tốc độ AF: 0.5 giây
-Độ lặp: 0.5µm
Focusing Aid (FA)
Có thể tìm được vị trí đúng tiêu điểm chính xác bằng việc chỉnh tiêu điểm bị chênh lệnh. Vì thế có thể giảm sai số đo lường.
E-MAX hỗ trợ đo lường
Tính năng định vị đo lặp có khả năng
Nhiều cách đo, chỉnh sửa và vận hành dễ dàng
Phân tích màu độ chính xác cao
Lập báo cáo
工具显微镜공구현미경Kính hiển vi công cụ |
||||||
Model (G\F) |
VTM-1510 |
VTM-2010 |
VTM-2515 |
VTM-3020 |
VTM-4030 |
|
Travel XYZ (cm) |
15×10×15 |
20×10×15 |
25×15×15 |
30×20×20 |
40×30×23 |
|
Resolution |
0.0005mm |
|||||
Magnification |
28.5X~285X |
|||||
Objective lense |
1X,3X(Standard accessories) 5X,10X(Optional) |
|||||
Eyepiece |
10X(Optional) |